#X5 xDrive45e M Sport 2019- + BLAZER 2018-



#X5 xDrive45e M Sport 2019- + BLAZER 2018-
#X5 xDrive45e M Sport 2019- + BLAZER 2018-






A : X5 xDrive45e M Sport 2019-
B : BLAZER 2018-

Tên chiều dài chiều rộng Chiều cao
A 4935mm 2005mm 1770mm
B 4862mm 1949mm 1702mm
Sự khác biệt +73mm +56mm +68mm
Tên cân nặng chiều dài cơ sở Bán kính quay vòng tối thiểu
A 2500kg 2975mm 5.9m
B 0kg mm m
Sự khác biệt +2500kg +2975mm +5.9m
Tên Khối lượng hàng hóa ghế ngồi chiều cao đi xe tối thiểu
A 500L 5 215mm
B L mm
Sự khác biệt +500L +5 +215mm





A : X5 xDrive45e M Sport 2019-
B : BLAZER 2018-

Tên Công suất động cơ xăng Mô-men xoắn động cơ xăng Dịch chuyển
A 210kW(286PS)450Nm2997cc
B ---
Sự khác biệt ---


Tên Công suất động cơ điện (R) Mô-men xoắn động cơ điện (R)
A 83kW(113PS)265Nm
B --
Sự khác biệt --
Tên Tăng dung lượng pin phạm vi bay Tăng tốc 0-100km / h
A 24kWh 71km sec
B kWh km sec
Sự khác biệt +24kWh +71km +0sec



BMW X5 xDrive45e M Sport 2019- 10080
Trang web nhà sản xuất ô tô
BMW X5 xDrive45e là phiên bản plug-in hybrid (PHEV) của chiếc SUV hạng sang X5 của BMW. Các tính năng chính: Hệ thống truyền động: X5 xDrive45e có hệ thống plug-in hybrid kết hợp động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng 3.0 lít với một mô-tơ điện. Những sự kết hợp này tạo ra công suất lên tới 389 mã lực. Chế độ điện: Có thể chạy bằng điện một mình quãng đường lên đến khoảng 30 dặm (khoảng 48 km) trong khi sạc. Điều này rất hữu ích cho các chuyến đi ngắn và eland. Drive Mode: Có nhiều chế độ drive, bạn có thể chọn 3 chế độ: "AUTO eDrive", "MAX eDrive" và "SAVE Battery". Điều này cho phép bạn tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng để phù hợp với phong cách và hoàn cảnh lái xe của bạn. 4WD: Được trang bị hệ thống 4WD của BMW có tên xDrive mang đến khả năng bám đường và ổn định tuyệt vời. Nội thất sang trọng: X5 xDrive45e có vật liệu chất lượng cao và nội thất thiết kế đẹp mắt. Nó cũng có hệ thống thông tin giải trí và công nghệ an toàn mới nhất. Thân thiện với môi trường: Động cơ xăng kết hợp với động cơ điện cho hiệu quả sử dụng nhiên liệu cao và lượng khí thải CO2 thấp. Đây là những tính năng chính của BMW X5 xDrive45e. Chiếc xe rất phù hợp để sử dụng trong đô thị và lái xe đường dài bằng cách mang lại trải nghiệm lái xe mạnh mẽ nhưng thân thiện với môi trường.



CHEVROLET BLAZER 2018- 48201
Trang web nhà sản xuất ô tô
SUV hạng trung Chevrolet. Chevrolet có một hình ảnh mạnh mẽ về phim ảnh và máy biến thế, nhưng BLAZER này cũng có thiết kế tiên tiến và tuyệt vời khiến bạn tưởng tượng ra máy biến áp.




BMW X5 xDrive45e M Sport 2019-

>>So sánh ảnh bằng cách chồng lên nhau




SUV   MPV   Hatchback   Wagon   Sedan   Coupe


<< < 1 >


Thứ tự độ dài dài nhất
like!
Tên
chiều dài
chiều rộng
Chiều cao
IONIQ 5 Lounge AWD 2022-
11438
HYUNDAI
IONIQ 5 Lounge AWD 2022-
4635 1890 1645
Polestar 2 2019-
52148
Polestar
Polestar 2 2019-
4607 1800 1478
PRIUS Z 2023-
14902
TOYOTA
PRIUS Z 2023-
4600 1780 1430
CIVIC TYPE R 2022-
4069
HONDA
CIVIC TYPE R 2022-
4595 1890 1405
IDS CONCEPT 2015-
16032
NISSAN
IDS CONCEPT 2015-
4470 1880 1380
MAZDA3 FASTBACK 15S 2019-
18343
MAZDA
MAZDA3 FASTBACK 15S 2019-
4460 1795 1440
LEAF G 2010-
13876
NISSAN
LEAF G 2010-
4445 1770 1550
B-Class B 180 2019-
14665
Mercedes-Benz
B-Class B 180 2019-
4425 1795 1565
308 GT HYBRID 2022-
10363
Peugeot
308 GT HYBRID 2022-
4420 1850 1475
A-Class A 180 2018-
14000
Mercedes-Benz
A-Class A 180 2018-
4420 1800 1420
DS4 E-TENSE 2022-
10327
DS
DS4 E-TENSE 2022-
4415 1830 1495
COROLLA SPORTS HYBRID G-X 2018-
19062
TOYOTA
COROLLA SPORTS HYBRID G-X 2018-
4375 1790 1460
V40 Cross Country D4 Momentum 2013-2019
14072
VOLVO
V40 Cross Country D4 Momentum 2013-2019
4370 1800 1470
V40 T3 Momentum 2012-2019
14429
VOLVO
V40 T3 Momentum 2012-2019
4370 1800 1440
1 Series 118i 2019-
14687
BMW
1 Series 118i 2019-
4355 1800 1465
CT 2011-
15238
LEXUS
CT 2011-
4355 1765 1450
GIULIETTA 2011-
12731
Alfa Romeo
GIULIETTA 2011-
4350 1800 1460
A3 e-tron 2013-
19896
Audi
A3 e-tron 2013-
4330 1785 1465
Golf TDI Active Advance 2019-
16616
Volks wagen
Golf TDI Active Advance 2019-
4285 1790 1455
308 GT Line BlueHDi 2013-
11954
Peugeot
308 GT Line BlueHDi 2013-
4275 1805 1470
CLUBMAN 2015-
12908
MINI
CLUBMAN 2015-
4275 1800 1470
208 GT Line 2019-
12108
Peugeot
208 GT Line 2019-
4095 1745 1465
AQUA GR SPORT 2023-
4360
TOYOTA
AQUA GR SPORT 2023-
4095 1695 1485
ZOE 2012-
11309
Renault
ZOE 2012-
4087 1787 1562
NOTE AUTECH 2020-
11837
NISSAN
NOTE AUTECH 2020-
4080 1695 1520
CLIO 2019-
13819
Renault
CLIO 2019-
4075 1725 1470
MAZDA2 15MB 2019-
21264
MAZDA
MAZDA2 15MB 2019-
4065 1695 1500
Polo 2018-
13928
Volks wagen
Polo 2018-
4060 1750 1450
E-208 Allure 2019-
12827
Peugeot
E-208 Allure 2019-
4055 1745 1430
AQUA G 2011-
24569
TOYOTA
AQUA G 2011-
4050 1695 1455
AQUA G 2022-
14646
TOYOTA
AQUA G 2022-
4050 1695 1485
AURA G 2021-
14280
NISSAN
AURA G 2021-
4045 1735 1525
NOTE e-POWER X 2020-
12964
NISSAN
NOTE e-POWER X 2020-
4045 1695 1520
NOTE e-POWER X FOUR 2020-
16592
NISSAN
NOTE e-POWER X FOUR 2020-
4045 1695 1505
i3 ATELIER 2013-
15392
BMW
i3 ATELIER 2013-
4020 1775 1550
C3 2016-
12185
CITROEN
C3 2016-
3995 1750 1495
Fit HOME 2020-
18386
HONDA
Fit HOME 2020-
3995 1695 1515
GR YARIS RZ 2020-
19126
TOYOTA
GR YARIS RZ 2020-
3995 1805 1455
Vitz 2013-
23622
TOYOTA
Vitz 2013-
3945 1695 1500
YARIS HYBRID G 2020-
22811
TOYOTA
YARIS HYBRID G 2020-
3940 1695 1500
Honda e Advance 2020-
14628
HONDA
Honda e Advance 2020-
3894 1752 1512
SWIFT Sport 2017-
13288
SUZUKI
SWIFT Sport 2017-
3890 1735 1500
MIRAGE G 2012-
14362
MITSUBISHI
MIRAGE G 2012-
3855 1665 1505
MINI Electric 2020-
12868
MINI
MINI Electric 2020-
3845 1727 1432
MINI Cooper 2014-
12541
MINI
MINI Cooper 2014-
3835 1725 1430
panda 2011-
11878
Fiat
panda 2011-
3655 1645 1550
500 LA PRIMA 2021-
12310
Fiat
500 LA PRIMA 2021-
3630 1690 1530
up! 2011-
13667
Volks wagen
up! 2011-
3610 1650 1495
500 2007-
52706
Fiat
500 2007-
3570 1625 1515
500C 2009-
11468
Fiat
500C 2009-
3570 1625 1505
AYGO 2014-
19194
TOYOTA
AYGO 2014-
3445 1615 1460
IMk Concept 2019
15530
NISSAN
IMk Concept 2019
3434 1512 1644
mira e:S 2017-
15414
DAIHATSU
mira e:S 2017-
3395 1475 1500
MOVE canbus 2016-
14789
DAIHATSU
MOVE canbus 2016-
3395 1475 1655
MOVE CONTE 2008-2017
62741
DAIHATSU
MOVE CONTE 2008-2017
3395 1475 1640
N-ONE 2020-
15652
HONDA
N-ONE 2020-
3395 1475 0
ROOX X 2020-
15966
NISSAN
ROOX X 2020-
3395 1475 1780
SAKURA 2022-
15196
NISSAN
SAKURA 2022-
3395 1475 1655
Spacia 2017-
12395
SUZUKI
Spacia 2017-
3395 1475 1785
TAFT G 2020-
16468
DAIHATSU
TAFT G 2020-
3395 1475 1630
Tanto L 2019-
18832
DAIHATSU
Tanto L 2019-
3395 1475 1755

<< < 1 >



Back to top